Đặt tay lên phía ngang phía trên dái tai. Sau đó, vuốt xuống má, cổ. Bạn xem hướng chỉ của mũi tên. Lặp lại động tác 3 lần.
Đặt hai tay chạm nhau ở điểm giữa trán. Sau đó, từ từ vuốt xuống dưới cổ, xem chiửu đi của hình mũi tên. Lặp lại động tác 2 - 3 lần.
Vị trí 1: Đặt tay ở phía đuôi mắt vuốt từ điểm đó vòng quanh mắt, sao cho đến được vòng tròn của mắt.
Vị trí 2: Đặt hai tay ở đầu vị trí 2, vuốt từ đó xuống dưới cổ. Xem chiửu đi của mũi tên trong hình.
Lặp lại 3 - 5 lần.
Đặt hai tay ở điểm giữa cằm, sau đó vòng đến giữa điểm nhân trung. Lặp lại 4 - 5 lần.
Vị trí 1: Đặt hai ngón tay trử ở điểm nhân trung vuốt một vòng lên, xuống, theo hướng chỉ của mũi tên.
Vị trí 2: Đặt hai ngón tay trử ở dưới đuôi mắt, hai bên sống mũi (xem hình), vuốt lên, vuốt xuống theo hướng của mũi tên.
Vị trí 3: Đặt ngón tay ở vị trí số 3 (xem hình), sau đó vuốt xuống cổ.
Thực hiện lần lượt 3 động tác thà nh một bà i tập. Lặp lại 3 - 5 lần.
Đặt tay ở sát 2 dưới cằm, sau đó vuốt lên sát 2 cánh mũi, thẳng sống mũi, sang dưới mí mắt và kéo xuống dưới cổ (xem hình).
Lặp lại 3 - 5 lần.
Một tay đặt bên má kia. Tay kia đặt cạnh khóe môi, bắt đầu vuốt quanh điểm má, kéo xuống cổ. Lặp lại 3 - 5 lần. Sau đó, đổi bên tiếp tục động tác.
Đặt hai tay ở ngang mũi, kéo sang ngang và kéo xuống cổ, theo hướng đi của mũi tên. Xem hình. Lặp lại động tác 3 - 5 lần.
Vị trí 1: Đặt hai tay và o vị trí 1, dưới cằm (xem hình). Sau đó, vuốt lên theo chiửu của mũi tên. Tiếp theo, từ vị trí 2 vuốt xuống dưới cổ. (xem hình).
Lặp lại 3 - 5 lần.
Đặt hai tay ở dưới giữa môi, sau đó vuốt lên hai má theo hướng của tên. Sau đó, tiếp thực hiện ở vị trí 2. Lặp lại 3 - 5 lần.
Đặt tay ở vị trí 1, vuốt theo hướng chỉ của mũi tên. Tiếp theo, thực hiện ở vị trí 2. Lặp lại 3 - 5 lần.
Đặt tay như trong hình, sau đó vuốt sang hai bên. Tiếp theo, thực hiện ở vị trí số 2. Lặp lại 3 - 5 lần.
Dùng tay trái đặt tại điểm vị trí 1, vuốt theo hinh zích zắc, vuốt đi, vuốt lại, như trong hình. Sau đó, đặt tay và o vị trí 2, tiếp tục thực hiện động tác. Lặp lại 3 - 5 lần.