THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội được thành lập tháng 6 năm 1996, do Giáo sư Trần Phương - Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Trung ương ĐCSVN (Khóa IV và V), nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng - làm Hiệu trưởng.
Là cơ sở đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực (trên 27 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa làm- vừa học, Từ xa). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế và các nhà kỹ thuật - công nghệ thực hành; Bác sĩ, Dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi y thuật và giàu y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Nhà Trường tôn trọng quyền lựa chọn nghề nghiệp của sinh viên. Miễn là bạn đủ điều kiện vào học Đại học, bạn có quyền lựa chọn bất cứ ngành học nào mà nhà trường có đào tạo (trừ ngành Y đa khoa, Dược, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng).
Với quy mô đào tạo 25-30 nghìn sinh viên/năm, Trường có một đội ngũ cán bộ giảng dạy hùng hậu: 1.139 giảng viên cơ hữu. Trong đó có: 21 Giáo sư, 66 Phó Giáo sư; 127 Tiến sĩ và 666 Thạc sĩ.
Ngoài sinh viên Việt Nam, Trường còn đào tạo hàng nghìn sinh viên cho hai nước bạn Lào và Cam-puchia.
Trường có 3 cơ sở với diện tích 22 ha. Có đủ Phòng học, Phòng thực hành, Phòng tập đa năng, thư viện... với đầy đủ phương tiện, thiết bị và đồ dùng dạy học hiện đại.
-Cơ sở chính: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Có đủ chỗ học cho 25.000 sinh viên.
-Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. Có đủ chỗ học cho 10.000 sinh viên và có ký túc xá đủ chỗ ở cho 2.000 sinh viên.
-Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: cơ sở đào tạo nghề.
Nhiều sinh viên của trường đạt giải cao trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế. Được các cơ quan tuyển dụng và người sử dụng lao động đánh giá cao: ngoài kỹ năng chuyên môn nghề nghiệp, còn thành thạo về kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, kỹ năng mềm và tương đối thành thạo về ngoại ngữ.
Qua 25 năm hoạt động, Trường đã tiếp nhận 144.600 học viên và sinh viên. Số đã tốt nghiệp là 109.636 người (Cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư: 88.117 người; Thạc sĩ:
3.517 người; Tiến sĩ: 13 người). Hầu hết có việc làm ngay khi ra trường với mức lương khá cao.
Với những thành tích đạt được, Trường đã được nhà nước tặng thưởng Huân chương lao động hạng Nhất, hạng Nhì, hạng Ba. Trường là địa chỉ đào tạo tin cậy, có chất lượng trong hệ thống các Trường Đại học Việt Nam.
I.HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1.Thông tin chung:
-Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Mã trường: DQK
-Phương thức tuyển sinh:
+ Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 để xét tuyển;
+ Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12).
-Sinh viên có thể chọn học tập tại 1 trong 2 cơ sở :
+ Cơ sở 1: Số 29A, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
+ Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (có ký túc xá : 2000 chỗ).
-Học phí hiện nay:
Ngành Răng-Hàm-Mặt:36.000.000đ/kỳ;
Ngành Y đa khoa:................................................. 30.000.000đ/kỳ;
Ngành Dược học và Điều dưỡng:........................ 12.500.000đ/kỳ; Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: ........ 8.000.000đ/kỳ; Ngành Công nghệ thông tin:.................................. 7.700.000đ/kỳ;
Ngành Điện-Điện tử, Xây dựng: ............................ 7.500.000đ/kỳ; Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000đ/kỳ; Ngành Quản lý đô thị và công trình: .................... 6.850.000đ/kỳ; Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: ......... 6.750.000đ/kỳ.
Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế ‘‘Tín chỉ’’ thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.
Địa chỉ: Số 29A, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: www.hubt.edu.vn.
Điện thoại liên hệ: (024) 3.6339113; (024) 3.6336507 máy lẻ 110.
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổhợp | Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
XétKQthi TNTHPT | Xét học bạ | |||||
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT | ||||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa | 20 | 30 |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa | 40 | 60 |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT | ||||||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 320 | 480 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 120 | 180 |
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 120 | 180 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
6 | Kế toán | 7340301 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 150 | 250 |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
7 | Luật kinh tế | 7380107 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 50 | 100 |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | ||||||
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 320 | 480 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 50 | 100 |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 150 | 200 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 50 | 100 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổhợp | Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
XétKQthi TNTHPT | Xét học bạ | |||||
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | 20 | 30 |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | |||||
13 | Kiến trúc | 7580101 | V00 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | 20 | 30 |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
V02 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật | |||||
14 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 20 | 30 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
15 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa | 20 | 30 |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 20 | 30 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE | ||||||
17 | Y khoa | 7720101 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 100 | 80 |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
18 | Dược học | 7720201 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 50 | 70 |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
19 | Điều dưỡng | 7720301 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 20 | 30 |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
20 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 120 | 80 |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI | ||||||
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 120 | 180 |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữvăn,Giáodụccôngdân,TiếngAnh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
22 | Ngôn ngữ Nga - Hàn | 7220202 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 20 | 30 |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữvăn,Giáodụccôngdân,TiếngAnh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổhợp | Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
XétKQthi TNTHPT | Xét học bạ | |||||
23 | Ngôn ngữ TrungQuốc | 7220204 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 280 | 420 |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
24 | Kinh tế | 7310101 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 40 | 60 |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
25 | Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 20 | 30 |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C19 | Ngữvăn,Lịchsử,Giáodụccôngdân | |||||
D66 | Ngữvăn,Giáodụccôngdân,TiếngAnh | |||||
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 150 | 250 |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D66 | Ngữvăn,Giáodụccôngdân,TiếngAnh | |||||
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 20 | 30 |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển
1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
2) Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Cách tính: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 19
Trong đó: M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
- Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên
- Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn của Bộ.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn);
+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022. Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển
- Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2022.
* Các môn năng khiếu (do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật của Trường tổ chức thi tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước).
4. Thông tin liên lạc: | |||
Họ tên | Chức danh | Điện thoại | |
GS.,TS. Vũ Văn Hóa | Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch HĐTS | 0913236772 | |
GVC.NguyễnVănHọc | PhóTrưởngphòngĐàotạo,TrưởngBanthưkýHĐTS. | 0904048788 | |
TS.VũThịThuHương | Chuyên viên phòng QLĐT, Thư ký HĐTS | 0912074757 | |
ThS.ĐinhThịThanhNga | Chuyên viên phòng QLĐT, Thư ký HĐTS | 0983099133 | |
Nguyễn Thị Ái Mỹ | Chuyên viên phòng QLĐT, Thư ký HĐTS | 0936121242 | |
Nguyễn Văn Long | Phó Giám đốc thường trực Trung tâm Truyền thông | 0966397992 | |
Trần Việt Anh | Cán bộ Trung tâm Truyền thông | 0963748419 | |
ThS. Trần Thị Hạnh | Cán bộ Trung tâm Truyền thông | 0974410733 | |
Nguyễn Đức Bình | Cán bộ Trung tâm Truyền thông | 0986612335 |
II.HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG
1.Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên đã tốt nghiệp hệ Trung cấp, Cao đẳng, Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.Ngành đào tạo: năm học 2022-2023, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh đào tạo đại học hệ liên thông các ngành:
-Kế toán.- Luật kinh tế.
-Tài chính ngân hàng.- Công nghệ thông tin.
-Quản trị kinh doanh.- Kỹ thuật xây dựng.
-Quản lý nhà nước.- Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành.
-Dược học
3.Hồ sơ đăng ký tuyển sinh:
-Phiếu tuyển sinh (theo mẫu).
-Bằng tốt nghiệp và bảng điểm (photo công chứng).
-02 ảnh 4 x 6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở phía sau mỗi ảnh).
-Giấy khai sinh; CMT hoặc CCCD (photo công chứng).
-Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
4.Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển hoặc xét tuyển
III.HỆ ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 2
1.Đối tượng tuyển sinh: Người đã có bằng tốt nghiệp đại học chính quy, không chính quy (vừa học vừa làm, liên thông, chuyên tu, từ xa…) của tất cả các Trường Đại học, Học viện có nhu cầu học để có thêm 01 bằng đại học chính quy.
2.Ngành đào tạo: Năm học 2022-2023, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các ngành:
-Quản trị kinh doanh.
-Ngôn ngữ Anh.
-Công nghệ thông tin.
3. Hồ sơ đăng ký tuyển sinh:
-Phiếu tuyển sinh (theo mẫu)
-Bằng tốt nghiệp và bảng điểm của văn bằng đại học thứ nhất (photo công chứng).
-Bằng tốt nghiệp và bảng điểm Thạc sĩ (photo công chứng - nếu có).
-Các chứng chỉ ngoại ngữ, Tin học (photo công chứng - nếu có).
-Sơ yếu lý lịch (theo mẫu).
-02 ảnh 4 x 6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở phía sau mỗi ảnh).
-Giấy khai sinh; CMT hoặc CCCD (photo công chứng).
-Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
4.Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển
IV.HỆ ĐẠI HỌC TỪ XA
1.Đối tượng tuyển sinh:
-Học sinh phổ thông.
-Cán bộ, công chức, người đang làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, lực lượng vũ trang, v.v…đã có bằng tốt nghiệp THPT, BTVH trở lên.
-Những người đã có bằng tốt nghiệp Trung học chuyên nghiệp, Trung cấp, Trung cấp nghề, Cao đẳng, Cao đẳng nghề, Đại học.
-Sinh viên đang theo học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp.
2.Ngành đào tạo:
-Kế toán.
-Tài chính ngân hàng.
-Công nghệ thông tin.
3.Hồ sơ đăng ký tuyển sinh:
-Phiếu tuyển sinh (theo mẫu).
-Bằng tốt nghiệp và bảng điểm/học bạ THPT/BTVH/Trung cấp/Trung cấp nghề/ Cao đẳng/Cao đẳng nghề/Đại học (photo công chứng).
-Các chứng chỉ ngoại ngữ, Tin học (photo công chứng - nếu có).
-Sơ yếu lý lịch (theo mẫu).
-02 ảnh 4 x 6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở phía sau mỗi ảnh).
-Giấy khai sinh; CMT hoặc CCCD (photo công chứng).
-Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
4.Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
V.ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
1. Đối tượng tuyển sinh:
Đối tượng tuyển sinh trình độ Thạc sỹ:
-Đã tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với ngành, ngành gần, ngành khác.
-Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự thi.
-Lý lịch bản thân rõ ràng.
-Có sức khỏe để học tập.
-Nộp hồ sơ đầy đủ.
Đối tượng tuyển sinh trình độ Tiến sỹ:
-Có bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi trở lên hoặc có bằng Thạc sỹ.
-Là tác giả một bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu.
-Có văn bằng chứng chỉ chứng minh năng lực ngoại ngữ theo quy định.
-Đạt đủ điều kiện về kinh nghiệm quản lý và thâm niên công tác.
2.Ngành đào tạo
-Trình độ Tiến sỹ: Quản trị kinh doanh
-Trình độ Thạc sỹ: 1. Quản trị kinh doanh6. Quản lý công
2.Ngôn ngữ Anh7. Kỹ thuật phần mềm
3.Quản lý kinh tế8. Hệ thống thông tin
4.Tài chính - Ngân hàng9. Công nghệ thông tin
5.Kế toán10. Kiến trúc
3. Phương thức tuyển sinh & Thời gian đào tạo:
-Trình độ Thạc sỹ: +Tuyển sinh theo phương thức thi tuyển
+Thời gian đào tạo là 2 năm
-Trình độ Tiến sỹ: +Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
+Thời gian đào tạo là 3 năm.
VI.HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC
1.Đối tượng: Tốt nghiệp THPT trở lên (THPT, Trung cấp nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học).
2.Ngành tuyển sinh:
-Kế toán - Kiểm toán- Luật kinh tế
-Tài chính-Ngân hàng- Quản lý nhà nước
-Tin học- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
-Tiếng Anh- Quản lý đô thị và công trình
-Tiếng Trung Quốc- Kỹ thuật xây dựng
-Quản trị kinh doanh- Điều dưỡng
3.Hồ sơ: Theo mẫu (Bằng THPT+Học bạ và THCN, CĐ+Bảng điểm, Bằng đại học (nếu có), 4 ảnh 3x4, Giấy khai sinh, CMT/CCCD, Phiếu tuyển sinh ).
VII.DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2022
TT | Bậc học | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
1 | Sau đại học | ||
- Tiến sĩ | 20 | Xét tuyển đối với ứng viên cho nghiên cứu sinh | |
- Thạc sỹ | 440 | Thituyển,xéttuyển,kếthợpgiữaxéttuyểnvớithituyển | |
2 | Đại học | ||
- Đại học chính quy | 6.000 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT | |
- Đại học liên thông, VB2 chính quy | 600 | ||
- Vừa làm vừa học | 900 | Xét tuyển | |
- Từ xa (Elearning) | 500 | Xét tuyển | |
3 | Hợp tác đào tạo nước ngoài | ||
- Lưu học sinh nước ngoài | 100 | Theo nguyện vọng | |
- Du học | Xét tuyển học bạ THPT |
VIII. BỘ PHẬN TƯ VẤN VÀ NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH:
- Thạc sĩ, Nghiên cứu sinh:
Phòng A405, Điện thoại: (024)3.6339114. Thầy Quốc Anh: 039.6969899.
- Đại học chính quy:
Phòng A110Y, Điện thoại: (024)3.6339113 /(024)3.6336507, máy lẻ 110. Cô Hương: 0912.074.757, Cô Mỹ: 0936.121.242, Cô Nga: 0983.099.133.
- Đại học liên thông và đào tạo từ xa: Phòng A410, A411,
Điện thoại: (024)3.6336507, máy lẻ: 806, 823; 0989 089 132/0912 414 668.
- Đại học vừa làm vừa học:
Phòng A412, Điện thoại: (024)3.6380184; Thầy Lâm: 0366.677.939.
- Trường Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ:
Phòng A303, Điện thoại: (024)6.6623934; Thầy Hải: 0983.282.960.
- Du học: Phòng A118Y, Điện thoại: (024)3.6335286.
Chi tiết xem tại website www.hubt.edu.vn; Tổng đài: 1900 633695.
VIII. BỘ PHẬN TƯ VẤN VÀ NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH:
- Thạc sĩ, Nghiên cứu sinh:
Phòng A405, Điện thoại: (024)3.6339114. Thầy Quốc Anh: 039.6969899.
-Đại học chính quy:
Phòng A110Y, Điện thoại: (024)3.6339113 /(024)3.6336507, máy lẻ 110. Cô Hương: 0912.074.757, Cô Mỹ: 0936.121.242, Cô Nga: 0983.099.133.
-Đại học liên thông và đào tạo từ xa: Phòng A410, A411,
Điện thoại: (024)3.6336507, máy lẻ: 806, 823; 0989 089 132/0912 414 668.
-Đại học vừa làm vừa học:
Phòng A412, Điện thoại: (024)3.6380184; Thầy Lâm: 0366.677.939.
-Trường Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ:
Phòng A303, Điện thoại: (024)6.6623934; Thầy Hải: 0983.282.960.
-Du học: Phòng A118Y, Điện thoại: (024)3.6335286.
Chi tiết xem tại website www.hubt.edu.vn; Tổng đài: 1900 633695.