ĐH Y Hà Nội tạm dẫn đầu 'tỷ lệ chọi'
Tin tức - Ngày đăng : 22:14, 10/05/2010
Ngay sau khi nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ các Sở GD-ĐT, các trường ĐH lần lượt công bố tỷ lệ "chọi". Theo thống kê lượt hồ sơ đăng ký dự thi của các trường, trong khi tỷ lệ "chọi" ở các trường "tốp giữa" vẫn cao thì ở các trường "tốp 1" có vẻ "dễ thở" hơn...
Ảnh minh họa So với lượt hồ sơ đăng ký dự thi và o Trường ĐH Bách năm 2009, năm nay giảm 1.000 hồ sơ dẫn đến tỷ lệ "chọi" của trường là 1/2,2. Tỷ lệ "chọi" và o Trường ĐH Ngoại thương cũng trong khoảng 1/2,8. So với năm 2009 số lượng hồ sơ đăng ký dự thi... Trường ĐH Y Hà Nội đang dẫn đầu vử tỷ lệ "chọi" trong tổng số gần 30 trường công bố đến chiửu 10/5. Theo nhận định của một số chuyên gia tuyển sinh, một trong những lý do mấy năm gần đây thí sinh chọn các trường "tốp giữa" dự thi nhiửu vì điểm đầu và o những trường nà y không cao. Thí sinh đạt từ 5-6 điểm/ môn là có thể đậu Dưới đây là tỷ lệ "chọi" của các trường. Trường Hồ sơ đăng ký Chỉ tiêu tuyển mới Tỷ lệ chọi ĐH Thái Nguyên 64.000 9.700 1/6,6 ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 18.965 3.000 1/6,3. Học viện Tà i chính 16.000 3.080 1/5,2 ĐH Giao thông vận tải 18.000 4.000 1/4,5 ĐH Xây dựng 18.500 2.815 1/6,6 ĐH Thủy Lợi 15.500 2.600 1/6 ĐH Nông nghiệp Hà Nội 43.138 4.500 1/9,5 ĐH Văn hóa 5.000 1.100 1/4,5 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc) 5.500 1.850 1/2,9 Học viện Hà nh chính (phía Bắc) 4.000 1.000 1/4 Học viện Ngân hà ng Khối A: 16.500 Khối D: 1.500 A: 2.100 D: 200 1/7,8 1/7,5 ĐH Mử - Địa chất 16.000 3.165 1/4,5 ĐH Sư phạm Hà Nội 17.000 2.700 1/6,2 ĐH Kinh tế Quốc dân 20.500 4.015 1/5 Học viện Báo chí Tuyên truyửn 8.500 1.450 1/5,6 ĐH Dược 2.500 550 1/4,5 Học viện Ngoại giao 3.000 450 1/7 ĐH Ngoại thương 8.400 3.000 1/2,8 ĐH Hà Nội 9.663 1.700 1/5,6 ĐH Y Hà Nội 15.931 1.000 1/16 ĐH Thương mại 39.000 3.400 1/11 ĐH Luật 11.570 1.800 1/6,9 Viện ĐH Mở Hà Nội 25.000 3.000 1/8,3 ĐH Lâm nghiệp 13.000 1.600 1/8,1 ĐH Bách khoa Hà Nội 12.800 5.600 1/2,2 ĐH Hà ng hải 15.000 3.000 1/5 ĐH Điện lực 11.500 1.950 1/5,8 ĐH Công đoà n 26.000 1.780 1/14,6