Tiểu sử­ 14 ủy viên Bộ Chính trị, ông Nguyễn Phú Trọng là m TBT khóa XI

Tin tức - Ngày đăng : 10:24, 19/01/2011

(NHN) 14 ủy viên Bộ Chính trị khóa mới gồm: Trương Tấn Sang, Phùng Quang Thanh, Nguyễn Tấn Dũng, Nguyễn Sinh Hùng, Lê Hồng Anh, Lê Thanh Hải, Tô Huy Rứa, Nguyễn Phú Trọng, Phạm Quang Nghị, Trần Аại Quang, Tòng Thị Phóng, Ngô Văn Dụ, Аinh Thế Huynh, Nguyễn Xuân Phúc.

Chúng tôi trân trọng giới thiệu tiểu sử­ của 14 ủy viên nà y.

1. Tiểu sử­ ông Nguyễn Phú Trọng

Sinh ngà y: 14/4/1944. Quê quán: Xã Аông Hội, huyện Аông Anh, Hà  Nội.

Và o Аảng ngà y: 19/12/1967. Chính thức: 19/12/1968. Trình độ học vấn: Аại học ngữ văn. Giáo sư, Tiến sĩ (chính trị học).

Lý luận chính trị: Cao cấp.

Tóm tắt quá trình công tác

Năm 1963 đến năm1967: Sinh viên Khoa Ngữ văn Trường Аại học Tổng hợp Hà  Nội.

Tháng 12/1967 đến tháng 8/1973: Cán bộ biên tập Tạp chí Cộng sản.

Tháng 9/1973 đến tháng 4/1976: Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế - chính trị Trường Аảng cao cấp Nguyễn ài Quốc (nay là  Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh), Chi ủy viên.

Tháng 5/1976 đến tháng 8/1981: Cán bộ biên tập Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư Chi bộ.

Tháng 9/1981 đến tháng 7/1983: Thực tập sinh, tốt nghiệp Phó tiến sĩ khoa học lịch sử­ (chuyên ngà nh xây dựng Аảng) tại Viện hà n lâm Khoa học xã hội Liên Xô.

Tháng 8/1983 đến tháng 8/1987: Phó Ban Xây dựng Аảng, Tạp chí Cộng sản.

Tháng 9/1987 đến năm 1989: Trưởng Ban Xây dựng Аảng, Tạp chí Cộng sản.

Tháng 7/1985 đến tháng 12/1991: Phó Bí thư rồi Bí thư Аảng ủy Cơ quan Tạp chí Cộng sản.

Tháng 3/1989 đến tháng 4/1990: Ủy viên Ban biên tập Tạp chí Cộng sản.

Tháng 5/1990 đến tháng 7/1991: Phó Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.

Tháng 8/1991 đến tháng 8/1996: Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.

Tháng 1/1994 đến tháng 12/1997: Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng (khóa VII, VIII)

Tháng 8/1996 đến tháng 2/1998: Phó Bí thư Thà nh ủy Hà  Nội, kiêm Trưởng Ban Cán sự Аại học Thà nh ủy Hà  Nội.

Tháng 12/1997 đến tháng 6/2006: Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng (khóa VIII, IX, X).

Tháng 2/1998 đến tháng 1/2000: Phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và  khoa giáo của Аảng.

Tháng 3/1998 đến tháng 11/2001: Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương.

Tháng 1/2000 đến tháng 6/2006: Bí thư Thà nh ủy Hà  Nội (khóa XII, XIII, XIV).

Tháng 11/2001 đến tháng 6/2006: Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Аảng.

Tháng 5/2002 đến tháng 6/2006: Аại biểu Quốc hội (khóa XI).

Tháng 6/2006 đến nay: Tại kử³ họp thứ 9, Quốc hội khoá XI được bầu là m Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hoà  xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2. Tiểu sử­ ông Nguyễn Tấn Dũng:

Sinh ngà y 17/11/1949.

- Quê quán: Thà nh phố Cà  Mau, tỉnh Cà  Mau.

- Thà nh phần gia đình: Cán bộ kháng chiến.

- Ngà y tham gia cách mạng: 17/11/1961.

- Ngà y và o Аảng: 10/6/1967.

- Trình độ học vấn: Cử­ nhân luật. - Lý luận chính trị: Cao cấp.

- Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng khoá VI, VII, VIII, IX, X.

Ủy viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X. Phó Bí thư Ban Cán sự Аảng Chính phủ - Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ khoá X, XI. Аại biểu Quốc hội khoá X, XI. - Khen thưởng: 2 Huân chương Chiến công hạng ba, 6 danh hiệu Dũng sĩ, Huân chương Chiến sĩ giải phóng hạng nhất, hạng hai, hạng ba, Huân chương Hữu nghị hạng đặc biệt của Nhà  nước - Hoà ng gia Campuchia, Huân chương ITSALA của Nhà  nước Cộng hoà  dân chủ nhân dân Là o.

Tóm tắt quá trình công tác:

- Tháng 11/1961 đến tháng 9/1981: Tham gia Quân đội, là m văn thư, liên lạc, cứu thương, y tá, y sĩ, đã qua các cấp bậc- chức vụ: Tiểu đội bậc trưởng, Trung đội bậc trưởng, Аại đội bậc phó, Аại đội bậc trưởng - Аội trưởng Аội phẫu thuật, Аại đội trưởng và  Chính trị viên trưởng Аại đội Quân y (Bí thư Chi bộ Аảng) thuộc Tỉnh đội tỉnh Rạch Giá. Thượng uý

- Chính trị viên trưởng Tiểu đoà n Bộ binh 207 (Bí thư АU Tiểu đoà n), Аại uý - Chủ nhiệm Chính trị Trung đoà n Bộ binh 152 (Uỷ viên Thường vụ Аảng uỷ Trung đoà n), và  Thiếu tá - Trưởng Ban Cán bộ của Bộ chỉ huy Quân sự Tỉnh Kiên Giang.

- Tháng 10/1981 đến tháng 12/1994: Học viên Trường Аảng cao cấp Nguyễn ài Quốc, Tỉnh uỷ viên - Phó Ban Tổ chức Tỉnh uỷ Kiên Giang, Uỷ viên Thường vụ Tỉnh uỷ - Bí thư Huyện uỷ Hà  Tiên. Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ Kiên Giang, Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Аại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang, Bí thư Tỉnh uỷ Kiên Giang, Bí thư Аảng uỷ Quân sự tỉnh, Аảng uỷ viên Аảng uỷ Quân khu 9.

- Tháng 01/1995 đến tháng 5/1996: Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Аảng uỷ viên Аảng uỷ Công an Trung ương.

- Tháng 6/1996 đến tháng 8/1997: Uỷ viên Bộ Chính trị và  Uỷ viên Thường vụ Bộ Chính trị, Trưởng Ban Kinh tế Trung ương Аảng và  phụ trách công tác Tà i chính của Аảng.

- Tháng 9/1997 đến nay (6/2006): Uỷ viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Ban Cán sự Аảng Chính phủ - Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ, Chủ tịch Hội đồng Tà i chính tiửn tệ quốc gia;

- Tháng 6/2006, tại kử³ họp thứ 9, Quốc hội khoá XI được bầu là m Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà  xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

3. Tiểu sử­ ông Trương Tấn Sang

Họ và  tên : Trương Tấn Sang

Tên gọi khác: Tư Sang

Ngà y sinh: 21/01/1949 Quê quán: Xã Mử¹ Hạnh, huyện Аức Hòa, tỉnh Long An

Dân tộc: Kinh

Tôn giáo: không

Ngà y và o Аảng: 20/12/1969.

Ngà y chính thức: 20/12/1970.

Trình độ chuyên môn: Cử­ nhân luật. Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương khoá VII, VIII, IX, X. Ủy viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X. Bí thư Trung ương Аảng khoá X (từ tháng 5/2006 là m Thường trực Ban Bí thư Trung ương).

Аại biểu Quốc hội khoá IX, X, XI. Аã giữ các chức vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thà nh phố Hồ Chí Minh, Bí thư Thà nh ủy TP. Hồ Chí Minh; Trưởng ban Kinh tế Trung ương.

Nghử nghiệp, chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị Аảng CS VN, Trưởng Ban Kinh tế TW Аảng Nơi là m việc: Ban Kinh tế TW Аảng - Số 10 Nguyễn Cảnh Chân, Ba Аình, Hà  Nội

Ngà y và o Аảng: 20/12/1969.

Ngà y chính thức: 20/12/1970 4.

4. Tiểu sử­ ông Lê Hồng Anh

Họ và  tên thường gọi: àšt Anh

Ngà y sinh: 12/11/1949

Dân tộc: Kinh

Tôn giáo: Không

Quê quán: Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.

Trình độ học vấn: Cử­ nhân Luật, Cử­ nhân Chính trị Ngà y và o Аảng: 02/03/1968 Ngà y chính thức: 02/03/1969

Tóm tắt quá trình công tác 1960-1965: Аoà n Văn nghệ xã Vĩnh Bình, nhân viên Phòng Giáo dục huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

1966-1967: Cán bộ tuyên huấn xã, Chánh văn phòng xã Аội Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

1968-05/1968: Phó bí thư xã đoà n Vĩnh Bình Bắc, cán bộ huyện Аoà n huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

06/1969-06/1977: Cán bộ Tỉnh đoà n, Uỷ viên BCH, UV Thường vụ Tỉnh Аoà n tỉnh Kiên Giang, Bí thư Thị đoà n thị xã Rạch Giá

07/1977-06/1982: Phó Bí thư Tỉnh đoà n, tỉnh uỷ viên, Bí thư Tỉnh đoà n Kiên Giang

07/1982-09/1986: Tỉnh uỷ viên, Phó trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ Kiên Giang

10/1986-06/1987: Uỷ viên Thường vụ, Chủ nhiệm UB Kiểm tra tỉnh uỷ Kiên Giang

07/1987-07/1990: Uỷ viên Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng ban Tổ chức Tỉnh uỷ, Bí thư huyện uỷ Châu Thà nh, tỉnh Kiên Giang

08/1990-08/1991: Ủy viên Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ Kiên Giang

09/1991-05/1996: Phó Bí thư thường trực Tỉnh uỷ, Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang

06/1996-03/2001: Ủy viên Trung ương Аảng, Bí thư Tỉnh uỷ Kiên Giang, Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương

04/2001-2002: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Аảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.

2002-nay: Bộ trưởng Bộ Công an.

5. Tiểu sử­ ông Phùng Quang Thanh

Họ và  tên thường gọi: Phùng Quang Thanh

Ngà y sinh: 02/02/1949

Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không

Quê quán: Xã Thạch Аà , huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc

Ngà y và o Аảng: 11/06/1968.

Ngà y chính thức: 11/06/1969

Trình độ học vấn: Аại học khoa học quân sự, Lý luận chính trị cao cấp.

Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng Khóa IX, X. Ủy viên Bộ Chính trị Khóa X. Аã giữ chức Phó Bí thư Аảng ủy Quân sự Trung ương, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và  an ninh, Аại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (20/9/1971) Аại biểu Quốc hội các khóa XI, XII. 

6. Tiểu sử­ ông Tô Huy Rứa

Ngà y sinh: 04/6/1947

Dân tộc: Kinh

Tôn giáo: không

Quê quán: Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Trình độ chuyên môn: PGS. TS Triết học

Ngà y và o Аảng: 6/02/1967. Ngà y chính thức: 6/02/1968.

Uỷ viên Trung ương Аảng khoá VIII, XI, X

Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X (từ tháng 01/2009)

Bí thư Trung ương Аảng khoá X.

Аại biểu Quốc hội khoá XII

Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương.

Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương

Tóm tắt quá trình công tác:                          

1965 : tham gia thanh niên xung phong chống Mử¹ cứu nước.

Аầu những năm 1970: sinh viên trường Tuyên huấn Trung ương chuyên ngà nh triết học.

Sau tốt nghiệp, là m trợ giảng Khoa Triết học.

Trong giai đoạn nà y ông đã đỗ tốt nghiệp xuất sắc cử­ nhân toán Аại học Tổng hợp Hà  Nội.

Аầu những năm 1980: là m nghiên cứu sinh, chuyên ngà nh triết học tại Viện hà n lâm Khoa học xã hội tại Liên Xô, đỗ Tiến sử¹.

Cuối những năm 80: trở lại trường và  được bổ nhiệm là m Phó trưởng khoa Triết học.

Аầu những năm 90: được bầu giữ chức Giám đốc trường Tuyên huấn Trung ương (sau là  Đại học Tuyên giáo, Phân viện Báo chí và  tuyên truyửn và  nay là  Học viện Báo chí và  tuyên truyửn - Học viện Chính trị- Hà nh chính quốc gia Hồ Chí Minh).

Giai đoạn nà y ông được Nhà  nước phong tặng danh hiệu Nhà  giáo ưu tú, học hà m Phó giáo sư triết học.

Năm 1996: được bổ nhiệm giữ chức Phó giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. Tại Аại hội đại biểu toà n quốc lần thứ VIII (tháng 6/ 1996), ông được bầu và o Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng, được phân công là m Phó giám đốc thường trực Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

Cuối năm 1999: được Bộ Chính trị bổ nhiệm là m Bí thư Thà nh uỷ Hải Phòng. Tại Аại hội đại biểu toà n quốc lần thứ IX (tháng 4/2001), ông tiếp tục được bầu và o Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng, Bí thư Thà nh uỷ Hải Phòng.

Năm 2003: đượcTrung ương điửu động trở lại là m Phó giám đốc thường trực Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

Cuối năm 2004:được bổ nhiệm là mGiám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

Tháng 4/2006, tại Аại hội đại biểu toà n quốc lần thứ X, ông tiếp tục được bầu và o Ban Chấp hà nh Trung ương, được Trung ương bầu và o Ban Bí thư và  được phân công là m Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, Trưởng Ban Tư tưởng-Văn hóa Trung ương (nay là  Ban Tuyên giáo Trung ương),

Tại cuộc bầu cử­ Quốc hội khoá XII, được bầu là m đại biểu Quốc hội.

Tháng 1/ 2009 “ nay : tại Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hà nh Trung ương khoá X, ông được bầu bổ sung và o Bộ Chính trị. Trước Аại hội XI, ông là  ủy viên Bộ Chính trị khóa X, Bí thư Trung ương Аảng, Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương.

7. Tiểu sử­ ông Nguyễn Sinh Hùng

Họ và  tên thường gọi: Nguyễn Sinh Hùng

Ngà y sinh: 18/01/1946

Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không

Quê quán: Xã Kim Liên, huyện Nam Аà n, tỉnh Nghệ An

Trình độ học vấn: Tiến sử¹ Khoa học Kinh tế Ngà y và o Аảng: 26/05/1977

Ngà y chính thức: 26/05/1978 Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng các khóa VIII, IX, X,Ủy viên Bộ Chính trị khóa X.

Năm 1990 : Cục trưởng Cục Kho Bạc Nhà  nước ( tức Kho Bạc Nhà  nước Việt Nam). Sau đó được bổ nhiệm giữ chức Thứ trưởng Bộ Tà i chính và  Bộ trưởng Bộ Tà i chính.

Tháng 6/2006: được Quốc hội phê chuẩn là m Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ theo đử xuất của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng. Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Nhất năm 2002 Аại biểu Quốc hội các khóa X, XI, XII.

8. Tiểu sử­ ông Lê Thanh Hải

Tên thường gọi: Hai Nhựt

Dân tộc: Kinh

Sinh năm 1950, tại Xã Tam Hiệp, Huyện Châu Thà nh, Tỉnh Tiửn Giang.

Trình độ chuyên môn : Cao cấp Lý luận Chính trị, cử­ nhân Kinh tế, cử­ nhân Văn chương.

Ngà y và o Аảng: 17/ 4/ 1968.

Ngà y chính thức: 17/ 01/ 1969.

Tóm tắt quá trình công tác 1966- 4/1975: Phó Bí thư Аoà n ủy Liên Phường, Ủy viên Ban Chấp hà nh Thà nh Аoà n Sà i Gòn “ Gia Аịnh, Ủy viên Ban Thường vụ Аảng ủy Học sinh, Phó Văn phòng Thà nh Аoà n, Phó ban Thường trực Ban Thanh niên Công nhân Thà nh Аoà n, Ủy viên Ban cán sự Quận Phú Tân Sơn.

5/1975-12/1989: Quận ủy viên Quận Tân Bình kiêm Bí thư Xã, Chủ tịch Xã, Bí thư Quận Аoà n; Ủy viên Ban Thường vụ Thà nh Аoà n kiêm Trưởng Ban Công nghiệp Thà nh Аoà n, Phó Bí thư Аảng ủy Cấp trên cơ sở kiêm Chỉ huy Trưởng Lực lượng Thanh niên Xung phong Thà nh phố.

10/1986: Ủy viên Ban Chấp hà nh Аảng bộ Thà nh phố Khóa 4, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Thà nh phố, Ủy viên Ban Chấp hà nh Liên đoà n Lao động Thà nh phố.

1/1990 -12/2000: Ủy viên Ban Chấp hà nh Аảng bộ Thà nh phố Khóa 5, Bí thư Quận ủy Quận 5, Аại biểu Hội đồng nhân dân Thà nh phố Khóa 5, Ủy viên Ủy ban nhân dân Thà nh phố, Ủy viên Ban Thường vụ Ban Chấp hà nh Аảng bộ Thà nh phố Khóa VI, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân Thà nh phố kiêm Trưởng ban Ban Chỉ đạo Chương trình Xóa đói giảm nghèo Thà nh phố.

1/2001 đến nay, ông đã giữ nhiửu chức vụ : Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng (khóa IX, X), Ủy viên Ban Thường vụ Thà nh ủy, Phó Bí thư Thà nh ủy, Bí thư Thà nh ủy , Аại biểu Hội đồng nhân dân Thà nh phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thà nh phố Hồ Chí Minh.

9. Tiểu sử­ ông Phạm Quang Nghị

Họ và  tên thường gọi: Phạm Quang Nghị

Ngà y sinh: 02/09/1949

Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không Quê quán: Xã Аịnh Tân, huyện Yên Аịnh, tỉnh Thanh Hoá

Trình độ chuyên môn: Tiến sử¹ triết học.

Ngà y và o Аảng: 28/11/1973. Ngà y chính thức: 28/11/1974.

Tóm tắt quá trình công tác: Năm 1967 - 1970: sinh viên Khoa Lịch sử­, Аại học Tổng hợp Hà  Nội (nay là  Đại học Quốc gia Hà  Nội).

Năm 1970 - 1975: phóng viên chiến trường.

Sau 30-4-1975: Học viên Trường Nguyễn ài Quốc 5, sau đó công tác tại Ban Tuyên huấn Trung ương, là m nghiên cứu sinh chuyên ngà nh triết học tại Viện Hà n lâm Khoa học xã hội Liên Xô.

Năm 1985-1988: cán bộ Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương.

Từ 1988 đến tháng 10/1997, lần lượt đảm nhận các chức vụ Phó Giám đốc, Giám đốc Trung tâm Thông tin công tác tư tưởng, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương; năm 1994, Bí thư Аảng ủy cơ quan Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương, Ủy viên Ban Cán sự Аảng ngoà i nước, Bí thư Аảng ủy Khối các cơ quan Trung ương vử công tác tư tưởng. Tại Аại hội đại biểu toà n quốc lần thứ VIII của Аảng Cộng sản Việt Nam, được bầu và o Ban Chấp hà nh Trung ương.

Từ tháng 11/1997 đến tháng 6/2001: Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà  Nam. Tại Аại hội đại biểu toà n quốc lần thứ IX Аảng Cộng sản Việt Nam, được bầu lại và o Ban Chấp hà nh Trung ương.

Tháng 7/2001 đến tháng 7/2006: Bộ trưởng, Bí thư Ban Cán sự Аảng Bộ Văn hóa - Thông tin.

Tháng 5/2002: Аại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI. Tại Аại hội đại biểu toà n quốc lần thứ X của Аảng được bầu là m Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng Cộng sản Việt Nam.

Tháng 7/2006: Bí thư Thà nh ủy Hà  Nội. Sau khi Hà  Nội mở rộng địa giới hà nh chính theo Nghị quyết 15 của Quốc hội, ông được Bộ Chính trị quyết định là m Bí thư Thà nh ủy Hà  Nội. Tại Аại hội đại biểu lần thứ XV Аảng bộ TP Hà  Nội, được bầu lại là m Bí thư Thà nh ủy Hà  Nội nhiệm kử³ 2010-2015.

10. Tiểu sử­ ông Nguyễn Xuân Phúc

Họ và  tên thường gọi: Nguyễn Xuân Phúc

Sinh ngà y: 20/7/1954

Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: không Trình độ học vấn: Аại học Kinh tế, Lý luận chính trị cao cấp

Ngà y và o Аảng Cộng sản Việt Nam: 12/5/1982.

Ngà y chính thức: 12/11/1983 Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng khóa X, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Аại biểu Quốc hội khóa XI Аã từng giữ chức Phó Tổng Thanh tra Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.

Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Hai, hạng Ba, Huân chương Chiến công hạng Ba, Chiến sử¹ Thi đua toà n quốc.

11. Tiểu sử­ bà  Tòng Thị Phóng:

Họ và  tên: Tòng Thị Phóng

Ngà y sinh: 10/02/1954

Dân tộc: Thái

Tôn giáo: không

Quê quán: Chiửng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La

Trình độ chuyên môn: Cử­ nhân Luật Ngà y và o Аảng: 20/11/1981.

Ngà y chính thức: 20/11/1982 Uỷ viên Ban Chấp hà nh Trung ương Khoá VII, IX, X. Bí thư Trung ương Аảng khoá IX, X Аại biểu Quốc hội khoá X, XI, Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XII Từng giữ chức Trưởng Ban Dân vận Trung ương.

12. Tiểu sử­ ông Аinh Thế Huynh

Họ và  tên: Аinh Thế Huynh

Ngà y sinh: 15/5/1953

Dân tộc: Kinh

Tôn giáo: Không

Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Аịnh

Ngà y và o Аảng: 08/8/1974.

Ngà y chính thức: 08/5/1975

Trình độ học vấn: Tiến sĩ

Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương khóa IX, X, Аại biểu quốc hội khoá XI Tổng biên tập, Bí thư Аảng ủy báo Nhân dân, Chủ tịch Hội nhà  báo Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Аối ngoại của Quốc hội

Khen thưởng: Nhiửu huân huy chương.

13. Tiểu sử­ ông Ngô Văn Dụ

Năm sinh: 21/12/1947

Quê quán: xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương khóa IX, X.

Bí thư Trung ương Аảng khóa X (bầu bổ sung tại hội nghị lần thứ 9, tháng 1/2009).

Аại biểu Quốc hội khoá XII. Chánh Văn phòng Trung ương Аảng.

14. Tiểu sử­ ông Trần Аại Quang:

Họ và  tên: Trần Аại Quang

Năm sinh: 12/10/1956

Quê quán: Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ủy viên Ban Chấp hà nh Trung ương Аảng khóa X, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.

Sáng nay, ông Trương Tấn Sang, Thường trực Ban bí thư cho biết, tại phiên họp đầu tiên Ban chấp hà nh trung ương khóa XI đã bầu Bộ Chính trị, Tổng bí thư, Ban bí thư, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra trung ương. à”ng Nguyễn Phú Trọng, 67 tuổi, Chủ tịch Quốc hội đã được bầu là m Tổng bí thư.

9h20 sáng nay Tổng bí thư khóa X Nông Аức Mạnh đã tặng hoa chúc mừng tân Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng.

Phát biểu tại đại hội, ông Nguyễn Phú Trọng bà y tử lòng cảm ơn sự tin tưởng, gử­i gắm của đại biểu đại hội và o Ban chấp hà nh mới, Tổng bí thư. "Chúng tôi xin hứa sẽ tiếp tục phát huy truyửn thống của Аảng, hoà n thà nh tốt nhiệm vụ được giao, phấn đấu đến năm 2020 đưa nước ta trở thà nh nước công nghiệp, hiện đại", Tổng bí thư nói.

4 đồng chí được bầu và o Ban Bí thư khoá XI gồm: Ngô Xuân Lịch, Trương Hòa Bình, Hà  Thị Khiết, Nguyễn Thị Kim Ngân. UB Kiểm tra Trung ương khoá XI gồm 21 đồng chí do đồng chí Ngô Văn Dụ là m Chủ nhiệm.Phát biểu với Аại hội, đồng chí Tổng Bí thư khoá X Nông Аức Mạnh cho rằng, Аại hội bầu đồng chí Nguyễn Phú Trọng là m tổng Bí thư khoá XI sẽ mang lại sức sống mới cho Аảng. Tôi có niửm tin mãnh liệt và o điửu đó, đồng chí Nông Аức Mạnh bà y tử.

Аồng chí Nông Аức Mạnh thẳng thắn, trong quá trình công tác của ông còn những việc thực hiện chưa được như mong muốn của bản thân và  nhân dân. Theo đó, Bản kiểm điểm của BCH Trung ương đã nêu những tồn tại hạn chế trong đó có khuyết điểm của đồng chí.

Tiếp đó Аại hội nghe kết quả kiểm phiếu biểu quyết vử một số vấn đử trong các văn kiện của Аại hội do ông Аinh Thế Huynh trình bà y.

Theo đó, vử dự thảo cương lĩnh, đa số các ý kiến nhất trí với việc gọi tên cương lĩnh là  Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kử³ quá độ lên CNXH bổ sung phát triển năm 2011.

Vử đặc trưng kinh tế XHCN, đa số các ý kiến nhất trí với định nghĩa, có nửn kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại với quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp.

Phát biểu bế mạc Аại hội Аảng khóa XI, Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng khẳng định, sau 9 ngà y là m việc, Аại hội Аảng XI đã hoà n thà nh toà n bộ nội dung đử ra. Tổng bí thư nhấn mạnh, ngay sau Аại hội, các cấp ủy đảng cần tổ chức tốt, quán triệt các nghị quyết của Аại hội, đưa các nghị quyết và o đời sống, khơi dậy phong trà o thi đua yêu nước, ra sức thi đua, phát triển đất nước nhanh và  bửn vững.

VNN/DT/ĐV