Nhiửu ngà nh có tỷ lệ chọi dưới một

Tin tức - Ngày đăng : 16:39, 13/05/2011

(NHN) Ngà y 12-5, thêm một số trường đại học (АH) tiếp tục công bố tỷ lệ chọi theo ngà nh, số lượng hồ sơ theo từng ngà nh. Nhiửu ngà nh có tỷ lệ chọi dưới một.

Ảnh minh họa.

Trường АH Luật TP HCM: Có nhiửu ngà nh tỷ lệ chọi cao hơn năm ngoái: tỷ lệ chọi cao nhất theo ngà nh là  11,2 và  thấp nhất là  4,8.

Cụ thể: Ngà nh Luật Thương mại với tổng số hồ sơ đăng ký dự thi (АKDT) là  2.312HS/300 chỉ tiêu (CT), (khối A: 481, C:1.208, D1: 601, D3: 22);

Luật Dân sự: 3.368 HS/300CT (A: 1.044, C: 1.546, D1: 777, D3: 8); Luật Hình sự: 2.128HS/300CT (A:729, C: 1.002, D1: 391, D3: 5), Luật Hà nh chính: 1.444HS/300CT (A:443, C:654, D1:341, D3: 6); Luật Quốc tế: 1.496HS/300CT (A:471, C: 361, D1: 626, D3: 38); Quản trị kinh doanh: 1.333HS/200CT (A: 592, D1: 703, D3: 38)

Trường АH Khoa học Xã hội & Nhân văn (АH Quốc gia TP HCM): Ngà nh Tâm lý học với số hồ sơ АKDT là  959HS/70CT đã trở thà nh ngà nh có tỷ lệ chọi cao nhất: 13,7. Kế đến là  ngà nh Báo chí Truyửn thông với 1.270HS/130CT có tỷ lệ chọi cao thứ 2: 9,7.

Các ngà nh còn lại cụ thể như sau: Văn học và  Ngôn ngữ: 2,9; Lịch sử­: 1.18; Nhân học: 1,53; Triết học: 1,25; Аịa lý: 3,6; Xã hội học: 3,3; Thư viện thông tin: 1,4; Аông phương học: 3,5; Giáo dục học: 0,98; Lưu trữ học: 2,03; Văn hóa học: 2,4;

Công tác xã hội: 6,2; Аô thị học: 3,8; Du lịch: 5,8; Nhật Bản học: 4,3; Hà n Quốc học: 1,8; Ngữ văn Anh: 3,4; Song ngữ Nga - Anh: 2,5; Ngữ văn Pháp: 1,6; Ngữ văn Trung Quốc: 2,7; Ngữ văn Аức: 1,58; Quan hệ quốc tế: 4,4; Ngữ văn Tây Ban Nha: 1,32.

Trường АH Sư phạm TP HCM: Số hồ sơ АKDT nhiửu ngà nh khá cao như: SP Toán học: 1377HS, SP Vật lý: 863HS; SP Hóa: 994HS, SP Sinh: 1.082HS; SP Ngữ văn: 1.365HS; SP Lịch sử­: 527HS; SP Аịa lý:766HS; SP tiếng Anh: 940HS, GD Tiểu học: 3.260HS;

GD Mầm non: 1.302HS; GD Thể chất: 442HS, Ngôn ngữ Anh: 549HS; Hóa học: 387HS; SP Tin học: 257HS; GD Chính trị: 122HS; QLGD: 275HS; CN thông tin:207HS; Quốc tế học:262HS; Việt Nam học: 164HS; Tâm lý học: 261HS; Ngôn ngữ Nhật: 108.

Tuy nhiên, cũng có những ngà nh số hồ sơ АKDT tương đối ít: Sử­ -GDQP:72HS; SP song ngữ Nga-Anh: 24HS; SP tiếng Pháp: 37HS; SP tiếng Trung Quốc: 45HS; GD Аặc biệt: 82HS; Vật lý học: 84HS; Văn học: 98HS; Ngôn ngữ Nga: 8HS; Ngôn ngữ Pháp: 54HS; Ngôn ngữ Trung Quốc: 93HS.

Trường АH Văn hóa TP HCM: Có một ngà nh chỉ nhận được 5HS là  Quản lý hoạt động mử¹ thuật. Ngà nh nhiửu hồ sơ nhất là  Văn hóa du lịch: 948HS, kế tiếp là  ngà nh Khoa học thư viện: 275HS. Các ngà nh còn lại như sau: Kinh doanh Xuất bản phẩm: 149HS,

Quản lý văn hoá: 103HS, Quản lý hoạt động âm nhạc: 98HS, bảo tà ng học: 54HS, Quản lý hoạt động sân khấu: 27HS, Nghệ thuật dẫn chương trình: 28HS, Аạo diễn sự kiện văn hóa: 26HS, Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam: 26HS, Văn hóa học: 24HS.

Trường АH Kinh tế: tỷ lệ chọi 7,96 (16.413 hồ sơ - 2.060 chỉ tiêu). Trong đó, Kế toán: 16,06 (tương tự 3.856-240); QT kinh doanh tổng quát: 12,52 (2.505- 200);

Kinh doanh du lịch và  dịch vụ 11,8 (1.776-150); Kinh doanh thương mại:7,4 (816-110); Ngoại thương:7,12 (998-140); Marketing: 7,8 (862-110); Ngân hà ng: 9,37 (1.875- 200); Quản trị Tà i chính: 10,3 (1.133-110); Kiểm toán: 6,06 (546-90)...

Trường АH Bách khoa: tỷ lệ chọi 5,15 (15.111 hồ sơ - 2.930 chỉ tiêu). Trong đó, ngà nh Cơ khí chế tạo 3,42 (821 - 240); Аiện kử¹ thuật:4,83 (1.449-300); Xây dựng dân dụng và  công nghiệp 8,5 (2.046-240); Xây dựng cầu đường 10,5 (2.521-240);

Công nghệ thông tin 7,59 (1.823-240); Cơ - Аiện tử­ 3,77 (453-120); Kiến trúc:16,85 (1.011-60); Kinh tế xây dựng và  Quản lý dự án 9,5 (1.144-120)...

Trường АH Ngoại ngữ: tỷ lệ chọi 3,94 (5.327 hồ sơ - 1.350 chỉ tiêu). Trong đó có những ngà nh tỷ lệ chọi rất thấp, như SP tiếng Pháp 0,31 (11-35); Cử­ nhân tiếng Nga 1,1 (37-35); Cử­ nhân tTiếng Thái Lan 0,42 (15-35)...

TPO