Hà  Nội công bố điểm chuẩn và o lớp 10

Tin tức - Ngày đăng : 07:13, 14/07/2011

(NHN) Chiửu nay 13-7, sở GD-АT đã duyệt điểm chuẩn và o lớp 10 khối không chuyên. Trường THPT Chu Văn An có điểm chuẩn cao nhất là  56 điểm.

Học sinh Hà  Nội - Ảnh: Vĩnh Hà 

Một số trường tốp trên có mức điểm ngang bằng năm trước hoặc tăng khoảng 0,5 - 1,0 điểm. Trường có mức điểm chuẩn thấp nhất thà nh phố là  22 điểm. Ngà y 20-7, các trường THPT khối không chuyên của Hà  Nội bắt đầu tuyển NV1. Những trường khó khăn vử nguồn tuyển, tùy theo tình hình thực tế sẽ được sở GD-АT Hà  Nội xem xét cho phép tuyển sinh NV3, sau khi đã tuyển sinh NV1 và  NV2.

BẢNG АIử‚M CHUẨN Và€O LửšP 10 THPT Cà”NG LẬP NĐ‚M HửŒC 2011-2012

(Kèm theo Quyết định số          /QА-SGD&АT ngà y       /7/2011)

STT

Trường THPT

Аiểm chuẩn

Ghi chú

1.             

Chu Văn An

56,0

Tiếng Nhật: 50,5

2.           

Phan Аình Phùng

53,0

3.           

Phạm Hồng Thái

48,5

4.          

Nguyễn Trãi- Ba Аình

48,0

5.          

Tây Hồ

44,5

Tuyển NV3 khu vực 1, 2:46,5

6.           

Thăng Long

53,5

7.           

Việt Аức

52,5

Tiếng Nhật: 37,0

8.           

Trần Phú-Hoà n Kiếm

52,0

9.           

Trần Nhân Tông

51,5

Tiếng Pháp: 44,0

10.        

Аoà n Kết-Hai Bà  Trưng

49,5

11.        

Kim Liên

53,5

Tiếng Nhật: 40,5

12.        

Yên Hoà 

53,5

13.        

Lê Quý Аôn- Аống Аa

53,0

14.        

Nhân Chính

52,5

15.        

Cầu Giấy

48,5

16.        

Quang Trung-Аống Аa

47,5

17.        

Аống Аa

47,0

18.        

Trần Hưng Аạo-Thanh Xuân

44,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:46,0

19.        

Ngọc Hồi

46,0

20.        

Hoà ng Văn Thụ

44,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:46,0

21.        

Việt Nam “Ba Lan

43,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:45,0

22.        

Trương Аịnh

41,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:43,0

23.        

Ngô Thì Nhậm

39,0

24.        

Nguyễn Gia Thiửu

49,0

25.        

Cao Bá Quát- Gia Lâm

47,5

26.        

Lý Thường Kiệt

46,0

27.        

Yên Viên

46,0

28.        

Dương Xá

43,0

29.        

Nguyễn Văn Cừ

42,0

Tuyển NV3 khu vực 5: 44,0

30.        

Liên Hà 

48,0

31.        

Vân Nội

43,0

32.        

Mê Linh

40,0

33.        

Аông Anh

39,0

34.        

Cổ Loa

39,0

35.        

Sóc Sơn

38,0

36.        

Yên Lãng

37,0

37.        

Bắc Thăng Long

37,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:39,0

38.        

Аa Phúc

36,5

39.        

Trung Giã

35,5

40.        

Kim Anh

34,0

41.        

Xuân Giang

33,5

42.        

Tiửn Phong

31,5

43.        

Minh Phú

29,0

44.        

Quang Minh

27,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:29,0

45.        

Tiến Thịnh

27,0

46.        

Tự Lập

24,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:26,0

47.        

Nguyễn Thị Minh Khai

51,0

48.        

Xuân Аỉnh

47,0

49.        

Hoà i Аức A

42,0

50.        

Аan Phượng

41,0

51.        

Thượng Cát

40,0

Tuyển NV3 khu vực 1, 2, 7: 42,0

52.        

Trung Văn

40,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:42,0

53.        

Hoà i Аức B

36,0

54.        

Tân Lập

34,5

55.        

Vạn Xuân “ Hoà i Аức

34,5

56.        

Аại Mỗ

34,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:36,0

57.        

Hồng Thái

32,0

58.        

 Sơn Tây

50,0

Tiếng Pháp: 27,5

59.        

Tùng Thiện

40,0

60.        

Quảng Oai                                                                              

35,0

61.        

Ngô Quyửn-Ba Vì

34,5

62.        

Ngọc Tảo

34,5

63.        

Phúc Thọ

31,5

64.        

Ba Vì

29,5

65.        

Vân Cốc

28,0

66.        

Bất Bạt

25,0

67.        

Xuân Khanh

23,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:25,0

68.        

Quốc Oai

43,5

69.        

Thạch Thất

43,0

70.        

Phùng Khắc Khoan-Th. Thất

38,5

71.        

Hai Bà  Trưng-Thạch Thất

35,0

72.        

Minh Khai

33,5

73.        

Cao Bá Quát- Quốc Oai

30,0

74.        

Bắc Lương Sơn

28,0

75.        

Lê Quý Аôn “ Hà  Đông

50,5

76.        

Quang Trung- Hà  Đông

42,0

77.        

Thanh Oai B

41,0

78.        

Chương Mử¹ A 

38,0

79.        

Xuân Mai

35,0

80.        

Nguyễn Du “ Thanh Oai

32,5

81.        

Trần Hưng Аạo- Hà  Đông

32,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:34,0

82.        

Chúc Аộng

30,5

83.        

Thanh Oai A

29,0

84.        

Chương Mử¹ B

24,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:26,0

85.        

Thường Tín

38,0

86.        

Phú Xuyên A

36,5

87.        

Аồng Quan

34,5

88.        

Phú Xuyên B 

31,0

89.        

Tô Hiệu -Thường Tín

30,0

90.        

Tân Dân

28,0

91.        

Nguyễn Trãi “ Thường Tín

28,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:30,0

92.        

Vân Tảo

26,0

93.        

Lý Tử­ Tấn

24,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:26,0

94.        

Mử¹ Аức A

42,5

95.        

ử¨ng Hoà  A

35,0

96.        

Mử¹ Аức B

29,5

97.        

Trần Аăng Ninh

27,0

98.        

ử¨ng Hoà  B

27,0

99.        

Hợp Thanh

27,0

100.    

Mử¹ Аức C

24,5

101.    

Lưu Hoà ng

22,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:24,0

102.    

Аại Cường

22,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố:24,0

TTO