Hà  Nội công bố điểm chuẩn và o lớp 10 THPT

Tin tức - Ngày đăng : 08:10, 16/07/2012

(NHN) Tối ngà y 15/7, Sở GD-АT Hà  Nội công bố điểm chuẩn và o lớp 10 trường trung học phổ thông công lập năm học 2012 - 2013. Căn cứ và o điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh.

Cụ thể, bảng điểm chuẩn và o lớp 10 THPT công lập năm học 2012 - 2013 như sau:

STT

Trường THPT

Аiểm chuẩn

Ghi chú

1.

Chu Văn An

56,0

Tiếng Nhật: 51,5

2.

Phan Аình Phùng

54,0

3.

Phạm Hồng Thái

50,0

4.

Nguyễn Trãi- Ba Аình

48,5

5.

Tây Hồ

46,0

Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 48,0

6.

Thăng Long

54,5

7.

Việt Аức

52,5

Tiếng Nhật: 43,0

8.

Trần Phú-Hoà n Kiếm

53,0

9.

Trần Nhân Tông

48,5

Tiếng Pháp: 40,0

10.

Аoà n Kết-Hai Bà  Trưng

50,0

11.

Kim Liên

54,0

Tiếng Nhật: 40,0

12.

Yên Hoà 

53,5

13.

Lê Quý Аôn- Аống Аa

52,0

14.

Nhân Chính

52,0

15.

Cầu Giấy

50,0

16.

Quang Trung-Аống Аa

48,0

17.

Аống Аa

47,5

18.

Trần Hưng Аạo-Thanh Xuân

45,0

Tuyển NV3 khu vực1,2, 3: 47,0

19.

Ngọc Hồi

47,5

20.

Hoà ng Văn Thụ

44,5

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 46,5

21.

Việt Nam “Ba Lan

42,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 44,0

22.

Trương Аịnh

43,0

Tuyển NV3 khu vực 1,2: 45,0

23.

Ngô Thì Nhậm

39,5

24.

Nguyễn Gia Thiửu

53,0

25.

Cao Bá Quát- Gia Lâm

48,5

26.

Lý Thường Kiệt

47,0

27.

Yên Viên

43,5

28.

Dương Xá

41,0

29.

Nguyễn Văn Cừ

41,0

30.

Thạch Bà n

40,0

31.

Liên Hà 

48,0

32.

Vân Nội

41,5

33.

Mê Linh

44,5

34.

Аông Anh

40,0

35.

Cổ Loa

41,5

36.

Sóc Sơn

42,0

37.

Yên Lãng

41,0

38.

Bắc Thăng Long

37,0

39.

Аa Phúc

41,0

40.

Trung Giã

36,0

41.

Kim Anh

37,0

42.

Xuân Giang

35,0

43.

Tiửn Phong

31,5

44.

Minh Phú

31,0

Tuyển NV3 khu vực 6: 33,0

45.

Quang Minh

28,0

Tuyển NV3 khu vực 6: 30,0

46.

Tiến Thịnh

29,5

47.

Tự Lập

23,0

Tuyển NV3 khu vực 6 : 25,0

48.

Nguyễn Thị Minh Khai

50,0

49.

Xuân Аỉnh

46,5

50.

Hoà i Аức A

42,5

51.

Аan Phượng

44,0

52.

Thượng Cát

37,0

Tuyển NV3 khu vực 1,2,7: 39,0

53.

Trung Văn

40,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 42,0

54.

Hoà i Аức B

38,0

55.

Tân Lập

34,5

56.

Vạn Xuân “ Hoà i Аức

35,0

57.

Аại Mỗ

33,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 35,0

58.

Hồng Thái

32,5

59.

Sơn Tây

48,0

Tiếng Pháp: 27,5

60.

Tùng Thiện

39,0

61.

Quảng Oai

33,5

62.

Ngô Quyửn-Ba Vì

33,5

63.

Ngọc Tảo

37,5

64.

Phúc Thọ

32,0

65.

Ba Vì

28,0

66.

Vân Cốc

29,0

67.

Bất Bạt

23,0

Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0

68.

Xuân Khanh

22,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 24,0

69.

Quốc Oai

42,0

70.

Thạch Thất

42,5

71.

Phùng Khắc Khoan-Th. Thất

41,0

72.

Hai Bà  Trưng-Thạch Thất

35,5

73.

Minh Khai

31,0

74.

Cao Bá Quát- Quốc Oai

29,0

75.

Bắc Lương Sơn

27,0

76.

Lê Quý Аôn “ Hà  Đông

52,0

77.

Quang Trung- Hà  Đông

44,5

78.

Thanh Oai B

37,5

79.

Chương Mử¹ A

40,0

80.

Xuân Mai

34,5

81.

Nguyễn Du “ Thanh Oai

34,0

82.

Trần Hưng Аạo- Hà  Đông

35,0

Tuyển NV3 khu vực 10: 37,0

83.

Chúc Аộng

29,0

84.

Thanh Oai A

31,0

85.

Chương Mử¹ B

24,0

86.

Thường Tín

39,5

87.

Phú Xuyên A

37,0

88.

Аồng Quan

34,5

89.

Phú Xuyên B

30,5

90.

Tô Hiệu -Thường Tín

26,5

91.

Tân Dân

27,0

92.

Nguyễn Trãi “ Thường Tín

31,0

Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0

93.

Vân Tảo

25,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 27,0

94.

Lý Tử­ Tấn

24,5

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 26,5

95.

Mử¹ Аức A

41,5

96.

ứng Hoà  A

34,0

97.

Mử¹ Аức B

30,0

98.

Trần Аăng Ninh

26,5

99.

ứng Hoà  B

24,5

100.

Hợp Thanh

25,5

101.

Mử¹ Аức C

23,5

102.

Lưu Hoà ng

22,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 24,0

103.

Аại Cường

22,0

Tuyển NV3 toà n thà nh phố: 24,0

DT