Kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với 36 chức danh lãnh đạo Hà Nội
Tin tức - Ngày đăng : 13:17, 06/12/2018
STT | Họ và tên | Chức vu do Hội đồng nhân dân bầu | Mức độ tín nhiệm | ||
Tín Nhiệm cao | Tín nhiệm | Tín nhiệm thấp | |||
1 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Chủ tịch HĐND Thành phố | 100 (98,04%) | 1 (0,98%) | 1 (0,98%) |
2 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Phó Chủ tịch HĐND Thành phố | 86 (84,31%) | 6 (5,88 %) | 10 (9,8%) |
3 | Phùng Thị Hồng Hà | Phó Chủ tịch HĐND Thành phố | 82 (80,39 %) | 16 (15,69%) | 4 (3,92%) |
4 | Trần Thế Cương | Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND Thành phố | 85 (83,33%) | 13 (12,75%) | 3 (2,94%) |
5 | Phạm Thị Thanh Mai | Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách HĐND Thành phố | 90 (88,24%) | 7 ( 6,86%) | 4 (3,92%) |
6 | Nguyễn Hoài Nam | Trưởng ban Pháp chế HĐND Thành phố | 87 (85,29%) | 9 (8,82%) | 5 (4,9%) |
7 | Nguyễn Nguyên Quân | Trưởng ban Đô thị HĐND Thành phố | 85 (85,29%) | 12 (11,76%) | 2 (1,96%) |
8 | Lê Minh Đức | Chánh Văn phòng HĐND Thành phố | 81 (79,41%) | 16 (14,69%) | 3 (2,94%) |
9 | Nguyễn Đức Chung | Chủ tịch UBND Thành phố | 84 (82,35%) | 14 (13,73%) | 4 (3,92%) |
10 | Nguyễn Văn Sửu | Phó Chủ tịch thường trực UBND Thành phố | 76 (74,51%) | 20 (19,61%) | 5 (4,9%) |
11 | Nguyễn Quốc Hùng | Phó Chủ tịch UBND Thành phố | 61 (59,8%) | 27 (26,4%) | 12 (11,76%) |
12 | Nguyễn Thế Hùng | Phó Chủ tịch UBND Thành phố | 67 (65,69%) | 31 (30,39%) | 2 (1,96%) |
13 | Ngô Văn Quý | Phó Chủ tịch UBND Thành phố | 58 56,86% | 33 32,35 | 10 9,8% |
14 | Lê Hồng Sơn | Phó Chủ tịch UBND Thành phố | 45 44,12% | 42 41,18% | 13 12,75% |
15 | Nguyễn Doãn Toản | Phó Chủ tịch UBND Thành phố | 74 (72,55%) | 17 (16,67%) | 10 (9,8%) |
16 | Lê Ngọc Anh | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố; | 52 (50,98%) | 45 (44,12%) | 5 (4,9%) |
17 | Lê Văn Dục | Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố | 43 (42,16%) | 45 (44,12%) | 14 (13,73%) |
18 | Chử Xuân Dũng | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố | 40 (39,22%) | 49 (48,04%) | 13 (12,75%) |
19 | Vũ Đăng Định | Giám đốc Sở Ngoại vụ Thành phố | 65 (63,73%) | 33 (32,35%) | 4 (3,92%) |
20 | Nguyễn Trọng Đông | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố | 41 (40,20%) | 45 (44,12%) | 16 (15,69%) |
21 | Tô Văn Động | Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố | 50 (49,02%) | 40 (39,22%) | 12 (11,76%) |
22 | Hà Minh Hải | Giám đốc Sở Tài chính Thành phố | 88 (86,27%) | 13 (12,75%) | 1 (0,98%) |
23 | Trần Đức Hải | Giám đốc Sở Du lịch Thành phố | 49 (48,04%) | 46 (45,10%) | 7 (6,86%) |
24 | Nguyễn Khắc Hiền | Giám đốc Sở Y tế Thành phố | 69 (69,65%) | 29 (28,43%) | 4 (3,92%) |
25 | Nguyễn An Huy | Chánh Thanh tra Thành phố | 76 (74,51%) | 22 (21,57%) | 4 (3,92%) |
26 | Đoàn Duy Khương | Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố | 65 (63,13%) | 27 (26,47%) | 10 (9,8%) |
27 | Chu Phú Mỹ | Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố | 49 (48,04%) | 35 (34,31%) | 18 (17,67%) |
28 | Nguyễn Mạnh Quyền | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố | 74 (72,55%) | 17 (16,6%) | 11 (10,78%) |
29 | Trần Huy Sáng | Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố | 79 (77,45%) | 20 (19,61%) | 3 (2,94%) |
30 | Khuất Văn Thành | Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố | 81 (79,41%) | 17 (16,6%) | 4 (3,92%) |
31 | Lê Hồng Thăng | Giám đốc Sở Công thương Thành phố | 59 (57,84%) | 38 (37,25%) | 5 (4,9%) |
32 | Phạm Quý Tiên | Chánh Văn phòng UBND Thành phố | 70 (68,63%) | 28 (27,45%) | 4 (3,92%) |
33 | Ngô Anh Tuấn | Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố | 57 (55,88%) | 42 (41,18%) | 3 (2,94%) |
34 | Vũ Văn Viện | Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Thành phố | 69 (67,65%) | 29 (28,43%) | 4 (3,92%) |
35 | Lê Vinh | Giám đốc Sở Quy hoạch và Kiến trúc Thành phố | 49 (48,04%) | 43 (42,16%) | 10 (9,8%) |
36 | Nguyễn Tất Vinh | Trưởng ban Dân tộc Thành phố | 41 (40,2%) | 51 (50%) |